So sánh kính hiển vi Olympus CX33 và Primo Star 3 mắt
Kính hiển vi là thiết bị dùng để quan sát các vật thể có kích thước nhỏ bé mà mắt thường không thể quan sát được. Thiết bị này hoạt động bằng cách tạo ra các hình ảnh phóng đại của vật thể đó.Thiết bị này có độ phóng đại bình thường lên từ 40-3000 lần.
Sau đây Khang Kiên gửi đến quý khách hàng bài viết so sánh kính hiển vi Olympus CX33 và Primo Star 3 mắt. Hai sản phẩm được phân phối và bảo hành 12 tháng tại Khang Kiên
Kính hiển vi ba mắt Olympus CX33
Model: CX33 Hãng sản xuất: Olympus – Nhật |
Kính hiển vi soi thẳng kết nối camera và máy tính
Model: Primo Star 3 Hãng sản xuất: ZEISS – Đức Xuất xứ: Trung Quốc |
Cung cấp trọn bộ bao gồm: |
Cung cấp trọn bộ bao gồm: |
1. Kính hiển vi có cổng kết nối với camera | 1. Kính hiển vi có cổng kết nối với camera XEM THÊM KÍNH HIỂN VI 3 MẮT TẠI ĐÂY |
Cung cấp bao gồm: | Cung cấp bao gồm: |
* Máy chính với đầu quan sát ba đường truyền quang kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái | * Máy chính với đầu quan sát ba đường truyền quang kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái |
* Thị kính chống mốc 10X, đường kính vi trường 20 mm: 02 Cái | * Thị kính chống mốc 10X, đường kính vi trường 22 mm: 02 Cái |
* Vật kính phẳng, chống mốc 4X, N.A 0.10, W.D 27.8 mm: 01 Cái | * Vật kính phẳng, chống mốc 4X, N.A 0.10, W.D 30.7 mm: 01 Cái |
* Vật kính phẳng, chống mốc 10X, N.A 0.25, W.D 8 mm : 01 Cái | * Vật kính phẳng, chống mốc 10X, N.A 0.25, W.D 17.4 mm : 01 Cái |
* Vật kính phẳng, chống mốc 40X, N.A 0.65, W.D 0.6 mm: 01 Cái | * Vật kính phẳng, chống mốc 40X, N.A 0.65, W.D 0.6 mm: 01 Cái |
* Vật kính phẳng, chống mốc 100X, N.A 1.25, W.D 0.13 mm: 01 Cái | * Vật kính phẳng, chống mốc 100X, N.A 1.25, W.D 0.16 mm: 01 Cái |
* Nguồn đèn LED: 01 Cái | * Nguồn đèn LED và Hal: 01 Cái |
* Chai dầu soi 8cc: 01 lọ | * Chai dầu soi 5ml: 01 lọ |
* Túi che bụi: 01 cái | * Túi che bụi: 01 cái |
* Khóa lục giác: 01 cái | * Khóa lục giác: 01 cái |
* Dây điện nguồn: 01 cái | |
Đặc điểm kỹ thuật: |
Đặc điểm kỹ thuật: |
* Hệ thống quang học: Vô cực | * Hệ thống quang học: Vô cực |
Kỹ thuật hiển vi: Trường sáng, có khả năng nâng cấp lên trường tối, phản pha, phân cực |
|
* Đầu quan sát loại 3 đường truyền quang chống mốc, bộ dẫn sáng (thị kính/cổng camera theo tỷ lệ 100/0 hoặc 0/100), khoảng cách điều chỉnh giữa 2 đồng tử: 48-75 mm, khoảng điều chỉnh Eyepoint: 375,0‒427,9 mm | * Đầu quan sát loại 3 đường truyền quang chống mốc, bộ dẫn sáng (thị kính/cổng camera theo tỷ lệ 50:50), khoảng cách điều chỉnh giữa 2 đồng tử: 48-75 mm. |
* Thị kính chống mốc 10x với quang trường 20 mm | * Thị kính chống mốc 10x với quang trường 22 mm |
* Ổ gắn vật kính: 4 vị trí. | * Mâm vật kính: 5 vị trí gắn vật kính. |
* Bộ vật kính chống mốc, bao gồm: |
* Bộ vật kính chống mốc, bao gồm: |
‘- Vật kính phẳng tiêu sắc chống mốc 4X với độ mở 0,10, khoảng cách làm việc 27,8 mm | ‘- Vật kính phẳng tiêu sắc chống mốc 4X với độ mở 0,10, khoảng cách làm việc 30.7 mm |
‘- Vật kính phẳng tiêu sắc chống mốc 10X với độ mở 0,25, khoảng cách làm việc 8 mm | ‘- Vật kính phẳng tiêu sắc chống mốc 10X với độ mở 0,25, khoảng cách làm việc 17.4 mm |
‘- Vật kính phẳng tiêu sắc chống mốc 40X với độ mở 0,65, khoảng cách làm việc 0,6 mm | ‘- Vật kính phẳng tiêu sắc chống mốc 40X với độ mở 0,65, khoảng cách làm việc 0,6 mm |
‘- Vật kính phẳng tiêu sắc chống mốc 100X với độ mở 1,25, khoảng cách làm việc 0,13 mm | ‘- Vật kính phẳng tiêu sắc chống mốc 100X với độ mở 1,25, khoảng cách làm việc 0,16 mm |
* Bàn sa trượt kích thước: khoảng 211 x 154 mm, có thể dịch chuyển theo hai chiều X – Y 76 mm theo chiều X 52 mm theo chiều Y. | * Bàn sa trượt kích thước: khoảng 185 x 135 mm, có thể dịch chuyển theo hai chiều X – Y 75 mm theo chiều X 50 mm theo chiều Y. |
* Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh tiêu cự tinh/thô nhẹ dễ dàng, giới hạn điều chỉnh tiêu cự 15 mm, chu kỳ xoay của núm điều chỉnh thô là 36,8 mm. Độ chính xác của điều chỉnh tiêu cự tinh là 2,5µm | * Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh tiêu cự tinh/thô nhẹ dễ dàng, giới hạn điều chỉnh tiêu cự 15 mm, chỉnh thô 45mm / vòng, chỉnh tinh 0.5mm / vòng. |
* Tụ quang loại Abbe N.A.1.25 (khi dùng dầu soi) dùng kỹ thuật trường sáng | Tụ quang Abbe 0.9/1.25 |
* Hệ thống chiếu sáng theo phương pháp Koehler với nguồn sáng đèn LED. | * Hệ thống chiếu sáng theo phương pháp Koehler với nguồn sáng dạng module, dễ dàng thay thế giữa đèn LED và Halogen. |
* Nguồn điện: 220V/50Hz | * Nguồn điện: 220V/50Hz |
Có dải ánh sáng đèn xanh trên thân kính, thể hiện 5 mức cường độ chiếu sáng. |
|
Không có | Chức năng ECO (tự động tắt máy sau 30 phút không sử dụng kính) giúp tiết kiệm điện năng và tăng tuổi thọ kính |
Không có | Trình quản lý ánh sáng: giữ nguyên cường độ ánh sáng khi thay đổi vật kính sử dụng. |
2. Camera kỹ thuật số | 2. Camera kỹ thuật số |
Thông số kỹ thuật: |
Thông số kỹ thuật: |
* Cảm biến hình ảnh màu kiểu CMOS | * Cảm biến hình ảnh màu kiểu CMOS |
* Kích thước sensor: 1/2 inch | Kích thước cảm biến 5.70 mm x 4.28 mm, tương đương 1/2.5” |
* Độ phân giải 3 Megapixel | * Độ phân giải 5 Megapixel |
* Kích thước pixel: 3,2 x 3,2 µm | * Kích thước pixel: 2,2 x 2,2 µm |
* Binning: 2 x 2; 3 x 3; 4 x 4 | * Binning: 1 x 1, 2 x 2, 4 x 4 |
* Bộ chuyển đổi A/D: 10 bits | Độ sâu điểm ảnh 3×8 bit |
* Thời gian phơi sáng: 57 µs – 750 msec | * Thời gian phơi sáng: 100 µs – 2s |
* Tốc độ thu hình : 10 hình/giây tại độ phân giải 2,048 x 1,532 pixel | * Tốc độ thu hình : 15 hình/giây tại độ phân giải 2560 x 1920 pixel, 47 khung hình/giây tại độ phân giải 640 x 480 pixel |
* Phần mềm điều khiển camera – So sánh kính hiển vi Olympus CX33 và Primo Star 3 mắt |
* Phần mềm điều khiển camera- So sánh kính hiển vi Olympus CX33 và Primo Star 3 mắt |
3. Bộ Máy tính xách tay + máy in màu (mua tại Việt Nam) | 3. Bộ Máy tính xách tay + máy in màu (mua tại Việt Nam) |
Cấu hình máy tính tương đương: | Cấu hình máy tính tương đương: |
* Intel Core i5 8265U 1,60 GHz up to 3,9GHz, 6MB | CPU: Intel Core i5 8250U |
* Ram: 4GB DDR4 | RAM: 4GB RAM |
* Ổ cứng: 1TB | Ổ cứng: 1TB HDD |
* Màn hình: 15,6″ HD | VGA: NVIDIA MX150 2GB |
* Đồ họa: Intel UHD Graphics 620 | Màn hình: 15.6″ FHD |
* bao gồm Win 10 bản quyền | Hệ điều hành: Win 10 |
Cấu hình máy in tương đương: |
Cấu hình máy in tương đương: |
* Máy in Laser màu A4, in mạng có dây và không dây. | * Máy in Laser màu A4, in mạng có dây và không dây. |
* Kết nối Wifi không dây Wireless 802.11b/g/n, kết nối mạng có dây 10/100 Ethernet, kết nối High-Speed USB 2.0 | * Kết nối Wifi không dây Wireless 802.11b/g/n |
* Tốc độ in màu: 4 trang/phút | * Tốc độ in màu: 4 trang/phút |
* Tốc độ in trắng đen: 17 trang/phút | * Tốc độ in trắng đen: 17 trang/phút |
* Độ phân giải in: 600×600 dpi | * Độ phân giải in: 600×600 dpi |
* Bộ nhớ: 64 MB DRAM, 4 MB Flash. | * Bộ nhớ: 64 MB |
* Khay chứa giấy vào: 150 tờ | * Khay chứa giấy vào: 150 tờ |
Ứng dụng – So sánh kính hiển vi Olympus CX33 và Primo Star 3 mắt:
Trong học tập, kính hiển vi được sử dụng để nghiên cứu, quan sát các tế bào như tảo hay các tế bào trong lá cây,..
Trong y học, kính hiển vi dùng để quan sát, nghiên cứu, tìm ra các tế bào trong cơ thể hoặc quan sát các chất xúc tác với nhau,…
Trong khảo cổ, thiết bị này được sử dụng để quan sát đồ cổ, nhận biết đồ cổ thật.
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
TP Hồ Chí Minh: Số 364/1E Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Hotline 0902 959 547 hoặc ZALO – FACEBOOK để được tư vấn thêm